Từ điển Thiều Chửu
炭 - thán
① Than. ||② Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí 炭氣, vật gì có chất ấy gọi là thán tố 炭素. ||③ Ðồ thán 塗炭 (cũng viết là 荼炭) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán 生靈塗炭. ||④ Băng thán 冰炭 than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hoà hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.

Từ điển Trần Văn Chánh
炭 - thán
① Than củi: 木炭 Than củi, than hoa; ② Than đá: 煤炭 Than đá; ③ (hoá) Cácbon (Carbonium).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炭 - thán
Than đốt.


塗炭 - đồ thán || 木炭 - mộc thán || 泥炭 - nê thán || 石炭 - thạch thán || 炭畫 - thán hoạ || 炭氣 - thán khí ||